Vivian Hsu (Từ Nhược Tuyên) Atayal : Bidai Syulan ; Tiếng Trung :徐若瑄 là một diễn viên, người mẫu và cũng là một ca sĩ người Đài Loan cực kỳ nổi tiếng vào những năm 1995 đến sau này, cô sinh ngày 19/3/1975 . Cô là giọng ca chính của Black Biscuits ( một ban nhạc tại Nhật Bản ) với các sản phẩm Stamina , Timing , Relax , Bye-Bye , và một album, Life
Cái tên Từ Nhược Tuyên đã gắn liền với nhiều tuổi trẻ của biết bao thế hệ, cả người Việt, cả thế giới và cả admin của Saohoangu.com nữa. Điều đó thật sự rất tuyệt

Giới thiệu về Vivian Hsu (Từ Nhược Tuyên)

Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Tên tiếng Trung | 徐若瑄 |
Tên tiếng Anh | Vivian Hsu |
Tên tiếng Nhật | ビビアン・スー |
Tên người Thái | Bidai Syulan |
Ngày sinh | 19 tháng 3 |
Cung hoàng đạo/Nhóm máu | Song Ngư/A |
Nơi sinh | Đài Loan |
Chiều cao | 160cm |
Cân nặng | 44kg |
Ưu điểm lớn nhất | Rất bảo vệ gia đình, bạn bè, rộng lượng |
Khuyết điểm lớn nhất | Bốc đồng, tính cách nóng nảy |
Mục tiêu lớn nhất | Trở thành đại gia bất động sản |
Nuối tiếc lớn nhất | Không có cơ hội học đại học |
Ước muốn lớn nhất | Hòa bình thế giới |
Điều thích nhất | Tận hưởng thiên nhiên, tắm nắng |
Điều sợ nhất | Động đất, thiên tai, gặp nhiễu động khi đi máy bay |
Điều ghét nhất | Bị viết bậy tin xấu, tiêu cực |
Sở thích | Ca hát, sáng tác lời nhạc |
Công việc yêu thích | Đóng phim, chụp quảng cáo |
Ước mơ thời thơ ấu | Đi vòng quanh thế giới |
Thứ muốn sở hữu nhất | Một ngôi nhà có view biển và bể bơi riêng |
Mẫu đàn ông yêu thích | Hiếu thảo, tiến bộ, hài hước, sạch sẽ, tự tin, độ lượng, ít nói nhiều làm, có trách nhiệm |
Tình yêu mong muốn | Thoải mái, tin tưởng, vui vẻ |
Môn thể thao yêu thích | Đi bộ nhanh, dạo bộ, bơi dưới ánh mặt trời |
Trang phục yêu thích | Quần jean, áo thun, áo hoodie, áo vest, giày thể thao, dép xỏ ngón |
Màu sắc yêu thích | Trắng |
Món ăn yêu thích | Món ăn nấu cùng với người mình yêu là ngon nhất |
Vật phẩm sưu tầm | Đĩa Blu-ray phim, ngọc trai |
Diễn viên ngưỡng mộ | Johnny Depp |
Ca sĩ ngưỡng mộ | Jane Birkin |
Phim yêu thích | Kill Bill, The Godfather, Phim hoạt hình Miyazaki Hayao |
Âm nhạc thích nghe | Nhạc phim, âm thanh thiên nhiên |
Các bộ phim đã tham gia :
Giữ nguyên bản tiếng Trung cho bạn đọc có thể tìm kiếm thông tin nhé
2011- | ![]() |
2010- | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
2009- | ![]() |
2007- | ![]() ![]() |
2006- | ![]() |
2005- | ![]() ![]() |
2004- | 《一輪明月弘一大師》 A Bright Moon導演:陳家林、路奇演員:濮存昕、徐若瑄、李建群地區:大陸 |
2001- | ![]() |
2000- | 《ナトゥ 踊る!ニンジャ伝说》 NATTU導演: 大森一樹演員:南原清隆、妮雅杜比亞、天野博之、徐若瑄地區:日本 |
1999- | ![]() |
1997- | ![]() ![]() |
1996- | 《殺手和說謊的女人》 Shoot, My Darlin導演:小澤仁志演員:徐若瑄、小澤仁志、山下真廣地區:日本《超級中國龍》 Adventurous Treasure Island導演:邱禮濤、夏秀軒演員:徐若瑄、吳孟達、郝邵文、釋小龍地區:台灣《龍在少林》 Dragon from Shaolin導演:夏秀軒演員:徐若瑄、元彪地區:台灣 |
1995- | 《魔鬼天使》Devil Angel導演:傅立演員:徐若瑄、江國斌地區:台灣 |
1994- | 《桃色追緝令》Hunting List導演:朱延平演員:呂良偉、徐若瑄地區:台灣《天使心》Angel Hearts導演:傅立演員:徐若瑄、江國斌地區:台灣 |
1993- | 《卜派小子》Shaolin Popey導演:朱延平演員:徐若瑄、林志穎地區:台灣 |
Hình ảnh:
